Analytic
Thứ Sáu, ngày 23 tháng 08 năm 2019, 09:25:27

Điểm trúng tuyển vào các trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội

Cát Tường - 09:08, 16/09/2021

Đại học Quốc gia Hà Nội mới công bố điểm trúng tuyển vào 8 trường đại học thành viên và 4 khoa trực thuộc đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT .

Ảnh minh họa/INT
Ảnh minh họa/INT

Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2021 (đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT) các ngành/nhóm ngành/chương trình đào tạo của 8 trường đại học thành viên và 4 khoa trực thuộc.

Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Giáo dục, Đại học kinh tế, Đại học Ngoại ngữ..như sau:

Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) ĐHCQ năm 2021 của ĐHQGHN
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2021 (đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP) các ngành/nhóm ngành/chương trình đào tạo của 8 trường đại học thành viên và 4 khoa trực thuộc như sau:

STT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã xét tuyển)

Tên ngành

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

(Tiêu chí phụ)

1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ

A. Các chương trình đào tạo Chuẩn

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin

A00

28.75

A01

28.75

-

-

-

1

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

-

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

Nhóm ngành: Máy tính và Robot

A00

27.65

A01

27.65

-

-

-

-

2

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật Robot

Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật

A00

25.4

A01

25.4

-

-

-

-

3

QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng

Vật lý kỹ thuật

4

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

A00

26.2

A01

26.2

-

-

-

-

5

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00

24.5

A01

24.5

-

-

-

-

6

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

A00

25.5

A01

25.5

-

-

-

-

7

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

27.75

A01

27.75

-

-

-

-

8

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp

A00

23.55

A01

23.55

A02

23.55

B00

23.55

B. Các CTĐT Chất lượng cao

9

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

A00

25.9

A01

25.9

1. A00 - Toán, Lý, Hóa

(Toán, Lý nhân hệ số 2)

2. A01 - Toán, tiếng Anh, Lý

(Toán, tiếng Anh nhân hệ số 2)

ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

10

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC)

A00

26.55

A01

26.55

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

11

QHI

CN8

Khoa học Máy tính (CLC)

A00

27.9

A01

27.9

1. A00 - Toán, Lý, Hóa

(Toán, Lý nhân hệ số 2)

2. A01 - Toán, tiếng Anh, Lý

(Toán, tiếng Anh nhân hệ số 2)

ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

Hệ thống thông tin (CLC)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)

2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN

1

QHT

QHT01

Toán học

A00

25.5

A01

25.5

D07

25.5

D08

25.5

2

QHT

QHT02

Toán tin

A00

26.35

A01

26.35

D07

26.35

D08

26.35

3

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin

(CTĐT CLC)

A00

26.6

A01

26.6

D07

26.6

D08

26.6

4

QHT

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00

26.55

A01

26.55

D07

26.55

D08

26.55

5

QHT

QHT03

Vật lý học

A00

24.25

A01

24.25

B00

24.25

C01

24.25

6

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

A00

24.25

A01

24.25

B00

24.25

C01

24.25

7

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00

23.5

A01

23.5

B00

23.5

C01

23.5

8

QHT

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học

A00

26.05

A01

26.05

B00

26.05

C01

26.05

9

QHT

QHT06

Hoá học

A00

25.4

B00

25.4

D07

25.4

-

25.4

10

QHT

QHT41

Hoá học (CTĐT tiên tiến)

A00

23.5

B00

23.5

D07

23.5

-

23.5

11

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học

(CTĐT CLC)

A00

23.6

B00

23.6

D07

23.6

-

23.6

12

QHT

QHT43

Hoá dược (CTĐT CLC)

A00

25.25

B00

25.25

D07

25.25

-

25.25

13

QHT

QHT08

Sinh học

A00

24.2

A02

24.2

B00

24.2

D08

24.2

14

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học

(CTĐT CLC)

A00

24.4

A02

24.4

B00

24.4

D08

24.4

15

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

A00

20.2

A01

20.2

B00

20.2

D10

20.2

16

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa

không gian

A00

22.4

A01

22.4

B00

22.4

D10

22.4

17

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

A00

24.2

A01

24.2

B00

24.2

D10

24.2

18

QHT

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

A00

25

A01

25

B00

25

D10

25

19

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

A00

21.25

A01

21.25

B00

21.25

D07

21.25

20

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CTĐT CLC)

A00

18.5

A01

18.5

B00

18.5

D07

18.5

21

QHT

QHT96

Khoa học và công nghệ

thực phẩm

A00

25.45

A01

25.45

B00

25.45

D07

25.45

22

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

23

QHT

QHT17

Hải dương học

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

24

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

25

QHT

QHT18

Địa chất học

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

26

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

22.6

A01

22.6

B00

22.6

D07

22.6

27

QHT

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

(Tất cả các ngành của Trường xét tuyển theo tổ hợp)

1

QHX

QHX01

Báo chí

A01

25.80

C00

28.80

D01

D04

26.60

26.20

D78

D83

27.10

24.60

2

QHX

QHX40

Báo chí (CTĐT CLC)

A01

25.30

C00

27.40

D01

25.90

D78

25.90

3

QHX

QHX02

Chính trị học

A01

24.30

C00

27.20

D01

D04

24.70

24.50

D78

D83

24.70

19.70

4

QHX

QHX03

Công tác xã hội

A01

24.50

C00

27.20

D01

D04

25.40

24.20

D78

D83

25.40

21.00

5

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

A01

24.50

-

D01

25.00

D78

25.90

6

QHX

QHX05

Đông phương học

-

C00

29.80

D01

D04

26.90

26.50

D78

D83

27.50

26.30

7

QHX

QHX26

Hàn Quốc học

A01

26.80

C00

30.00

D01

D04

27.40

26.60

D78

D83

27.90

25.60

8

QHX

QHX06

Hán Nôm

-

C00

26.60

D01

D04

25.80

24.80

D78

D83

25.30

23.80

9

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

A01

25.80

C00

28.60

D01

D04

26.00

25.50

D78

D83

26.40

24.00

10

QHX

QHX41

Khoa học quản lý

(CTĐT CLC)

A01

24.00

C00

26.80

D01

24.90

D78

24.90

11

QHX

QHX08

Lịch sử

-

-

C00

26.20

D01

D04

24.00

20.00

D78

D83

24.80

20.00

12

QHX

QHX09

Lưu trữ học

A01

22.70

C00

26.10

D01

D04

24.60

24.40

D78

D83

25.00

22.60

13

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

-

C00

26.80

D01

D04

25.70

25.00

D78

D83

26.00

23.50

14

QHX

QHX11

Nhân học

A01

23.50

C00

25.60

D01

D04

25.00

23.20

D78

D83

24.60

21.20

15

QHX

QHX12

Nhật Bản học

-

-

D01

D06

26.50

25.40

D78

26.90

16

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

-

C00

29.30

D01

D04

27.10

27.00

D78

D83

27.50

25.80

17

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

A01

25.30

C00

28.00

D01

D04

26.00

24.50

D78

D83

26.20

23.70

18

QHX

QHX42

Quản lý thông tin (CTĐT CLC)

A01

23.50

C00

26.20

D01

24.60

D78

24.60

19

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01

26.00

-

D01

26.50

D78

27.00

20

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

A01

26.00

-

D01

26.10

D78

26.60

21

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

A01

25.60

C00

28.80

D01

D04

26.00

26.00

D78

D83

26.50

23.80

22

QHX

QHX18

Quốc tế học

A01

25.70

C00

28.80

D01

D04

26.20

25.50

D78

D83

26.90

21.70

23

QHX

QHX43

Quốc tế học (CTĐT CLC)

A01

25.00

C00

26.90

D01

25.50

D78

25.70

24

QHX

QHX19

Tâm lý học

A01

26.50

C00

28.00

D01

D04

27.00

25.70

D78

D83

27.00

24.70

25

QHX

QHX20

Thông tin – Thư viện

A01

23.60

C00

25.20

D01

D04

24.10

23.50

D78

D83

24.50

22.40

26

QHX

QHX21

Tôn giáo học

A01

18.10

C00

23.70

D01

D04

23.70

19.00

D78

D83

22.60

20.00

27

QHX

QHX22

Triết học

A01

23.20

C00

24.90

D01

D04

24.20

21.50

D78

D83

23.60

20.00

28

QHX

QHX27

Văn hóa học

-

C00

26.50

D01

D04

25.30

22.90

D78

D83

25.10

24.50

29

QHX

QHX23

Văn học

-

C00

26.80

D01

D04

25.30

24.50

D78

D83

25.50

18.20

30

QHX

QHX24

Việt Nam học

-

C00

26.30

D01

D04

24.40

22.80

D78

D83

25.60

22.40

31

QHX

QHX25

Xã hội học

A01

24.70

C00

27.10

D01

D04

25.50

23.90

D78

D83

25.50

23.10

4. TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ

1

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01

38.45

-

-

D78

38.45

D90

38.45

2

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung

D01

38.32

D04

38.32

D78

38.32

D90

38.32

3

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

D01

37.33

D06

37.33

D78

37.33

D90

37.33

4

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

D01

37.7

DD2

37.7

D78

37.7

D90

37.7

5

QHF

7220201

Ngôn ngữ Anh

(CTĐT CLC)

D01

36.9

-

-

D78

36.9

D90

36.9

6

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

(CTĐT CLC)

D01

35.77

D03

35.77

D78

35.77

D90

35.77

7

QHF

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc (CTĐT CLC)

D01

37.13

D04

37.13

D78

37.13

D90

37.13

8

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

(CTĐT CLC)

D01

35.92

D05

35.92

D78

35.92

D90

35.92

9

QHF

7220209

Ngôn ngữ Nhật

(CTĐT CLC)

D01

36.53

D06

36.53

D78

36.53

D90

36.53

10

QHF

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

(CTĐT CLC)

D01

36.83

DD2

36.83

D78

36.83

D90

36.83

11

QHF

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01

35.19

D02

35.19

D78

35.19

D90

35.19

12

QHF

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

D01

34

-

-

D78

34

D90

34

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (Thang điểm 40)

1

QHE

QHE40

Quản trị kinh doanh

(CTĐT CLC)

A01

36.2

D01

36.2

D09

36.2

D10

36.2

Toán 8.2

NV1-NV5

2

QHE

QHE41

Tài chính Ngân hàng

(CTĐT CLC)

A01

35.75

D01

35.75

D09

35.75

D10

35.75

Toán 8.6

NV1-NV3

3

QHE

QHE42

Kế toán

(CTĐT CLC)

A01

35.55

D01

35.55

D09

35.55

D10

35.55

Toán 8.2

NV1-NV3

4

QHE

QHE43

Kinh tế quốc tế

(CTĐT CLC)

A01

36.53

D01

36.53

D09

36.53

D10

36.53

Toán 8

NV1

5

QHE

QHE44

Kinh tế

(CTĐT CLC)

A01

35.83

D01

35.83

D09

35.83

D10

35.83

Toán 8.2

NV1-NV2

6

QHE

QHE45

Kinh tế phát triển

(CTĐT CLC)

A01

35.57

D01

35.57

D09

35.57

D10

35.57

Toán 8.6

NV1-NV4

7

QHE

QHE80

Quản trị kinh doanh

(LKQT do ĐH Troy Hoa Kỳ cấp bằng)

A01

34.85

D01

34.85

D07

34.85

D08

34.85

Từ NV1 đến NV12

8

QHE

QHE89

Quản trị kinh doanh

(LKQT do ĐH St. Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)

A01

32.65

D01

32.65

D07

32.65

D08

32.65

Từ NV 1 đến NV7

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

1

QHS

GD1

Nhóm ngành: Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên

(Gồm các ngành: Sư phạm Toán, Sư phạm Lý, Sư phạm Hóa, Sư phạm Sinh, Sư phạm Khoa học tự nhiên)

A00

25.65

A01

25.65

B00

25.65

D01

25.65

2

QHS

GD2

Nhóm ngành: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý

(gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

C00

26.55

D01

26.55

D14

26.55

D15

26.55

3

QHS

GD3

Nhóm ngành: Khoa học giáo dục (Gồm các ngành: Quản trị trường học, Quản trị Công nghệ giáo dục, Quản trị chất lượng giáo dục, Tham vấn học đường, Khoa học giáo dục)

A00

20.25

B00

20.25

C00

20.25

D01

20.25

4

QHS

GD4

Giáo dục Tiểu học

A00

27.6

B00

27.6

C00

27.6

D01

27.6

5

QHS

GD5

Giáo dục Mầm non

A00

25.05

B00

25.05

C00

25.05

D01

25.05

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT

1

VJU

7310613

Nhật Bản học

(CTĐT CLC)

A01,

D28

24.65

D01,

D06

24.65

D14,

D63

24.65

D78,

D81

24.65

2

VJU

7480204

Khoa học và Kỹ thuật

máy tính (CTĐT CLC)

A00

21.25

A01

21.25

-

-

-

-

8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

1

QHY

7720101

Y khoa

B00

28.15

2

QHY

7720201

Dược học

A00

26.05

3

QHY

7720501

Răng - Hàm - Mặt

(CTĐT CLC)

B00

27.5

4

QHY

7720301

Điều dưỡng

B00

25.35

5

QHY

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y hoc

B00

25.85

6

QHY

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

B00

25.4

9. KHOA LUẬT

1

QHL

7380101

Luật (*)

A00

25.15

24.6500 99

C00

27.75

27.0000 98

D01

26.1

26.1000 97

D03

25.5

25.5000 95

D78

26.55

26.3000 96

D82

24.55

24.5500 99

2

QHL

7380101

(CLC)

Luật (CTĐT CLC)

A01

25.85

D01

25.85

D07

25.85

D78

25.85

3

QHL

7380110

Luật kinh doanh

A00

26.05

A01

26.05

D01,

D03

26.05

D90,

D91

26.05

4

QHL

7380109

Luật thương mại quốc tế

A00

26.5

A01

26.5

D01

26.5

D78,

D82

26.5

10. KHOA QUỐC TẾ

1

QHQ

QHQ01

Kinh doanh quốc tế

(CTĐT CLC)

A00

26.2

A01

26.2

D01, D03,

D06

26.2

D96, D97, DD0

26.2

2

QHQ

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

(CTĐT CLC)

A00

25.5

A01

25.5

D01, D03,

D06

25.5

D96, D97, DD0

25.5

3

QHQ

QHQ03

Hệ thống thông tin

quản lý (CTĐT CLC)

A00

24.8

A01

24.8

D01, D03,

D06

24.8

D96, D97, DD0

24.8

4

QHQ

QHQ04

Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)

A00

24

A01

24

D01, D03,

D06

24

D07, D23, D24

24

5

QHQ

QHQ05

Phân tích dữ liệu

kinh doanh (CTĐT CLC)

A00

25

A01

25

D01, D03,

D06

25

D07, D23, D24

25

6

QHQ

QHQ08

Tự động hóa và Tin học

(CTĐT CLC)

A00

22

A01

22

D01, D03,

D06

22

D07, D23, D24

22

7

QHQ

QHQ09

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT - CTĐT CLC)

A00

25

A01

25

D01, D03,

D06

25

D96, D97, DD0

25

8

QHQ

QHQ06

Marketing

(CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia)

A00

25.3

A01

25.3

D01, D03,

D06

25.3

D96, D97, DD0

25.3

9

QHQ

QHQ07

Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ)

A00

23.5

A01

23.5

D01, D03,

D06

23.5

D96, D97, DD0

23.5

11. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH

1

QHD

7900101

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ

A01

20

D01

20

D07

20

D08

20

2

QHD

7900102

Marketing và Truyền thông

D01

20.1

D09

20.1

D10

20.1

D96

20.1

3

QHD

7900103

Quản trị Nhân lực và

Nhân tài

D01

18.5

D09

18.5

D10

18.5

D96

18.5

4

QHD

7900189

Quản trị và An ninh

A01

22.75

D01

22.75

D07

22.75

D08

22.75

12. KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH

1

QHK

7349001

Quản trị thương hiệu

A00

26.15

A01

26.15

C00

26.15

D01, D03, D04

26.15

2

QHK

7349002

Quản trị tài nguyên di sản

A01

24.55

C00

24.55

D01,

D03,

D04

24.55

D78,

D82,

D83

24.55

Ý kiến độc giả
Mã bảo mật
Tin cùng chuyên mục
Những chuyến đi “tìm chữ” ở vùng cao

Những chuyến đi “tìm chữ” ở vùng cao

“Sáng nay anh xuống bản/Con chim rừng hót reo/Nhành cây rừng nhường lối/ Sương tan dưới chân đèo...”. Vào đêm trước ngày lên Hà Giang làm phóng viên thường trú của Báo Dân tộc và Phát triển, tôi đã viết trong cuốn sổ tay của mình những dòng thơ ấy như một lời dặn lòng nhẹ nhàng, nhưng cũng đầy háo hức. Niềm hạnh phúc khi mỗi ngày trôi qua được cùng ăn, cùng ở, cùng làm việc và cùng chung bếp lửa với đồng bào giúp tôi thêm yêu nghề và yêu cả những khó khăn làm nên bản sắc của người làm báo vùng cao.
Tin nổi bật trang chủ
Gieo niềm tin yêu đến từng bạn đọc

Gieo niềm tin yêu đến từng bạn đọc

Không chỉ chuyển tải chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, Báo Dân tộc và Phát triển còn cập nhật những thông tin về các vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, bảo vệ môi trường…. Với nội dung đa dạng, phong phú, Báo Dân tộc và Phát triển đã trở thành người bạn đồng hành của đội ngũ già làng, trưởng bản, Người có uy tín, chức sắc, chức việc nắm bắt thông tin kịp thời, hiệu quả và chính xác để phát huy tốt vai trò là “cánh tay nối dài” ở cơ sở trong tuyên truyền chính sách dân tộc, tôn giáo.
Về miền di sản Trường Lưu

Về miền di sản Trường Lưu

Sắc màu 54 - An Yên - 18:01, 20/06/2025
Ngoài 3 di sản được UNESCO vinh danh, thì miền đất văn vật Trường Lưu, tỉnh Hà Tĩnh còn có 23 di tích cấp quốc gia và cấp tỉnh được xếp hạng. Với bề dày trầm tích văn hóa ấy, Trường Lưu đang hướng đến làng văn hóa du lịch.
Người Gia Rai đầu tiên viết báo cách mạng

Người Gia Rai đầu tiên viết báo cách mạng

Gương sáng - Nguyễn Văn Chiến - 18:00, 20/06/2025
Ông Ksor Ní (tên thường gọi là Ama H’Nhan) là một trong những trí thức đầu tiên người Gia Rai đi theo cách mạng. Ông từng đảm nhiệm nhiều trọng trách, trong đó có cương vị Bí thư Tỉnh ủy đầu tiên của tỉnh Gia Lai sau ngày đất nước thống nhất. Ông cũng là thân sinh của ông Ksor Phước, nguyên Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội.
Lễ kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí cách mạng Việt Nam 21/6 và trao Giải báo chí Cao Bằng lần thứ III năm 2025

Lễ kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí cách mạng Việt Nam 21/6 và trao Giải báo chí Cao Bằng lần thứ III năm 2025

Tin tức - Thuỳ Như - 17:58, 20/06/2025
Ngày 20/6, tại Trung tâm Hội nghị tỉnh Cao Bằng, Tỉnh uỷ Cao Bằng đã tổ chức Lễ kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam (21/6/1925-21/6/2025); trao Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp báo chí Việt Nam” của Hội Nhà báo Việt Nam; tặng Bằng khen cho các tập thể, cá nhân có nhiều thành tích trong công tác thông tin, tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Công ty TNHH MTV Đạm Ninh Bình

Công ty TNHH MTV Đạm Ninh Bình

Tin tức - Thiên An - 17:35, 20/06/2025
Công ty TNHH MTV Đạm Ninh Bình có địa chỉ tại Lô Đ7, KCN Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình - SĐT: 02293 762 825
Báo chí góp công lớn trong quảng bá hình ảnh vùng đất, con người Cần Thơ

Báo chí góp công lớn trong quảng bá hình ảnh vùng đất, con người Cần Thơ

Tin tức - Tào Đạt - 16:49, 20/06/2025
Ngày 20/6, Thành ủy, HĐND, UBND TP. Cần Thơ tổ chức họp mặt Kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam (21/6/1925 - 21/6/2025); tổng kết Giải Báo chí Phan Ngọc Hiển TP. Cần Thơ lần thứ 19 (2024 - 2025) và Tôn vinh các nhà báo tiêu biểu.
Lễ hội Pang Phoóng của dân tộc Kháng

Lễ hội Pang Phoóng của dân tộc Kháng

Trong danh mục 23 di sản văn hóa phi vật thể quốc gia được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận, tỉnh Điện Biên có 1 di sản thuộc loại hình Tập quán xã hội và tín ngưỡng là Lễ hội Pang Phoóng (Tạ ơn) của cộng đồng dân tộc Kháng, xã Rạng Đông, huyện Tuần Giáo.
Tỉnh Đồng Nai khen thưởng 50 gia đình DTTS tiêu biểu 2025

Tỉnh Đồng Nai khen thưởng 50 gia đình DTTS tiêu biểu 2025

Chính sách Dân tộc - Duy Chí - 16:26, 20/06/2025
Các gia đình là những điển hình về sự năng động trong lao động sản xuất, xây dựng gia đình hạnh phúc, kinh tế ổn định, lại tích cực tham gia các phòng trào văn hóa xã hội, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc, bảo đảm an ninh chính trị địa phương; cũng như nhiều gia đình có con em là học sinh, sinh viên xuất sắc; tham gia bộ máy chính quyền địa phương, có người trở thành lãnh đạo tổ chức chính trị…
Những người kể chuyện bằng trái tim nhiệt huyết

Những người kể chuyện bằng trái tim nhiệt huyết

Xã hội - Mỹ Dung - 16:11, 20/06/2025
Giữa núi rừng trùng điệp của Ba Chẽ, Bình Liêu,Tiên Yên... nơi những con dốc nối tiếp nhau như chẳng có điểm dừng vẫn có những bước chân đều đặn, bền bỉ của những “phóng viên vùng cao”. Không chỉ đưa tin, họ là những người kể chuyện bản làng bằng cả trái tim nhiệt huyết.
Ghi lại nhịp đập đời sống vùng cao bằng tất cả sự chân thành

Ghi lại nhịp đập đời sống vùng cao bằng tất cả sự chân thành

Phóng sự - Quỳnh Trâm - 16:01, 20/06/2025
Chúng tôi đã có những tháng năm rong ruổi tác nghiệp nơi bản làng heo hút giữa đại ngàn miền Tây xứ Thanh. Ở những nơi xa ngái ấy, chúng tôi tìm thấy bản chất thật nhất của nghề báo: Ghi lại những nhịp sống bằng tất cả sự chân thành và rung cảm của một người chứng kiến.
Kon Tum: Ban hành Nghị quyết về xây dựng đội ngũ cán bộ trẻ, nữ và người DTTS

Kon Tum: Ban hành Nghị quyết về xây dựng đội ngũ cán bộ trẻ, nữ và người DTTS

Trang địa phương - Ngọc Chí - 15:38, 20/06/2025
Tỉnh ủy Kon Tum vừa ban hành Nghị quyết số 30-NQ/TU về xây dựng đội ngũ cán bộ trẻ, cán bộ nữ và cán bộ là người DTTS ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2025 - 2030 và tầm nhìn đến 2045.
Hợp nhất hai Chương trình MTQG góp phần hiện thực hóa mục tiêu phát triển một Việt Nam thịnh vượng

Hợp nhất hai Chương trình MTQG góp phần hiện thực hóa mục tiêu phát triển một Việt Nam thịnh vượng

Thời sự - Hoàng Quý - 15:27, 20/06/2025
Ngày 20/6, tại buổi họp báo do Bộ Nông nghiệp và Môi trường tổ chức, Thứ trưởng Võ Văn Hưng đã công bố những kết quả quan trọng trong quá trình triển khai hai Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) giai đoạn 2021–2025: Chương trình xây dựng nông thôn mới và Chương trình giảm nghèo bền vững.